内側 (n, adj-no)
うちがわ [NỘI TRẮC]
◆ bên trong; ở trong; nội bộ
油汚れに染み込んで内側から落とす
phun vào vết bẩn dầu mỡ và làm sạch từ bên trong.
自民党を内側から変える
Cải cách Đảng Tự do dân chủ từ nội bộ trở đi
スペア・キーでドアに内側から鍵を掛ける
Khóa cửa từ bên trong bằng chìa khóa dự phòng
内側から金属製のシャッターを下ろす
Hạ thấp cửa chớp làm bằng kim loại từ bên trong
◆ phía trong .
Từ trái nghĩa của 内側
Từ đồng nghĩa của 内側
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao