兼ねる (suf, v1)
かねる [KIÊM]
◆ gồm có; gồm; kiêm; kiêm nhiệm; kết hợp
仕事と兼ねた楽しみ
vui chơi kết hợp với công việc
仕事と楽しみを兼ねる
kết hợp công việc và giải trí
大は小を兼ねる
trong cái to có cái bé
◆ khó; khó có thể
〜が外交に影響を及ぼしかねないことに懸念を表明する
phát biểu sự lo ngại về việc ~ có thể gây ảnh hưởng tới ngoại giao
君は僕をだますくらいのことはしかねないからね
vì cậu có thể làm một việc gì đó để qua mặt tôi (đánh lừa tôi)
何かまずいことが起こればすべての資本を失いかねない。
nếu có chuyện gì đó không ổn (bất trắc) xảy ra, anh sẽ mất tất cả vốn
(動詞)かねない
có thể làm được
(動詞)かねる
khó có thể làm gì được
◆ không thể; không thể được; khó khăn; không dám
行こうか行くまいか決め兼ねる
đi hay không khó mà quyết định được
Lưu ý
với nghĩa này động từ luôn đi với một động từ khác bỏ đuôi "masu" ở trước đó.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao