共稼ぎ (n, vs)
ともかせぎ [CỘNG GIÁ]
◆ việc cùng kiếm sống
共稼ぎの夫婦
Vợ chồng cùng nhau kiếm sống.
両親が共稼ぎの家庭は養育費にお金をつぎ込む
Cha mẹ cùng kiếm sống và dành ra khoản để nuôi dưỡng bọn trẻ
学校に通う子どもを持つ共稼ぎ夫婦
Vợ chồng cùng kiếm sống nuôi con ăn học
共稼ぎの家庭
Việc cùng kiếm sống của cả gia đình .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao