共産主義 (n, adj-no)
きょうさんしゅぎ [CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA]
◆ chủ nghĩa cộng sản
資本主義と共産主義の対立
Sự đối lập giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản
世界にはまだ共産主義の国がいくつかある
Vẫn tồn tại một vài nước chủ nghĩa cộng sản trên thế giới
共産主義に対する積極的なイデオロギー闘争
Đấu tranh hệ tư tưởng một cách tích cực đối với chủ nghĩa cộng sản
国を統治する方法の一つに共産主義がある
trong các phương pháp cai trị (điều hành) đất nước, có một phương pháp đó là chủ nghĩa cộng sản
国際的共産主義
Chủ nghĩa cộng sản quốc tế .
Từ đồng nghĩa của 共産主義
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao