全般 (n, adj-no, n-suf)
ぜんぱん [TOÀN BÀN]
◆ sự tổng quát; toàn bộ
仕事全般に対する姿勢について、考えを改めるべきだ。
Bạn nên suy nghĩ lại thái độ của bạn đối với công việc một cách tổng thể.
音楽全般に興味がありますが、今は特に日本の伝統音楽に関心があります。
Nhìn chung tôi thích âm nhạc, đặc biệt là nhạc truyền thống của Nhật Bản.
◆ tổng quát; toàn bộ
〜の分野全般に関する研究を行う
Tiến hành nghiên cứu trên toàn bộ lĩnh vực ~
社会経済全般に深刻な影響を与える
Ảnh hưởng nghiêm trọng đến toàn bộ nền kinh tế xã hội .
Từ đồng nghĩa của 全般
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao