入れ墨 (n, vs)
いれずみ [NHẬP MẶC]
◆ hình xăm
その国では多くの人が入れ墨をしている
Rất nhiều người xăm hình ở nước đó
入れ墨をすることで健康を損ねる可能性がある
Xăm hình có thể hại đến sức khoẻ
その入れ墨、どのくらい時間かかった?
Mất bao lâu để xăm hình xăm đó?
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao