光栄 (adj-na, n)
こうえい [QUANG VINH]
◆ quang vinh; vinh quang; vinh hạnh; vinh hiển; vinh dự
非常に光栄である
Rất vinh dự
お話しできて大変光栄です
Rất hân hạnh khi được trò chuyện cùng anh
セレモニーに参加していただけますと、大変光栄です
Chúng tôi sẽ rất lấy làm vinh hạnh nếu ngài tham dự vào buổi lễ này
この賞を頂けて大変光栄です
Tôi rất vinh hạnh khi nhận được giải thưởng này
あなたと知り合いになれて光栄で
Thật vinh hạnh khi được biết anh
◆ quang vinh; vinh quang; vinh hạnh; vinh hiển; vinh dự; vui mừng
お客様のお住まいの地域では、弊社の商品が良く売れているとのこと。大変光栄でございます
Tôi rất vui mừng khi hàng hóa của công ty chúng tôi bán chạy trong khu vực của ngài
もちろん!ベストマンができるなんて光栄だよ
Tất nhiên! Thật vinh hạnh khi được là người đàn ông tuyệt vời nhất
〜するよう招きを受けて光栄だ
Thật vinh dự khi được mời đến ~
お会いできてうれしい(光栄)です
Rất hân hạnh được gặp anh
この歴史的な瞬間に立ち会える(という)光栄
Thật vinh hạnh khi được có mặt tại khoảnh khắc (giờ phút) lịch sử này
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao