元首 (n)
げんしゅ [NGUYÊN THỦ]
◆ nguyên thủ; người lãnh đạo cao nhất của đất nước
外国から元首と見られている
được chào đón như là nguyên thủ quốc gia của nước ngoài
外国から(主語)は国家元首としての扱いを受ける
ai đó của nước ngoài được đối đãi như với một nguyên thủ quốc gia
事実上の国家元首
nguyên thủ quốc gia trên thực tế
元国家元首
từng là nguyên thủ quốc gia
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao