元気 (adj-na, n)
げんき [NGUYÊN KHÍ]
◆ khoẻ; khoẻ mạnh; khoẻ khoắn
彼女は踊って、笑って、元気いっぱいでした
cô ấy đã nhảy múa, cười đùa, trông tràn đầy sức sống (trông khoẻ)
確かにあの人は年の割に元気いっぱいだった
đúng là bà ta trông khỏe hơn so với tuổi của mình
元気いっぱい
đầy sức khỏe (tràn đầy sức sống)
あらマリー!元気
chào Mary, có khoẻ không?
◆ sức khoẻ; sự khoẻ mạnh .
Từ trái nghĩa của 元気
Từ đồng nghĩa của 元気
adjective
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao