僧侶
そうりょ [TĂNG LỮ]
◆ sa môn
◆ tăng lữ
マルタ島の僧侶が一人残らず木であったならば、マルタ島は素晴らしいところだったろうに。
Tăng lữ đã Malta chớ là người mà là cây thì đảo đó hẳn sẽ tuyệt vời.
仕事をした後で天国へ行きたければ、法の世界に入るには年を取ってからにし、僧侶になるには若いうちが良い。
Sau khi làm xong việc, muốn lên thiên đàng thì người già nên vào pháp giới còn trẻ nên thành tăng lữ .
Từ đồng nghĩa của 僧侶
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao