働き (n)
はたらき [ĐỘNG]
◆ công việc; việc làm; sự đảm nhiệm chức năng; sự hoạt động
神経の働きはきわめて複雑だ。
Sự hoạt động của hệ thần kinh vô cùng phức tạp.
この新しいロボットは10人分の働きをする。
Con robot mới này có thể làm thay phần việc của 10 người .
Từ đồng nghĩa của 働き
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao