傑作 (adj-na, n)
けっさく [KIỆT TÁC]
◆ kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn
彼は、まさに自分の最高傑作だというアルバムを1枚選んだ
Anh ấy đã chọn một cuốn Album mà anh ấy cho là tác phẩm lớn nhất vủa mình
彼の最新小説は真の傑作だ
Cuốn tiểu thuyết gần đây nhất của anh ấy là một bản kiệt tác thực sự
これは私の最高傑作だ
Đây là tác phẩm lớn nhất của tôi
本作品は恐らく、今までに書かれたミュージカルの中では最高傑作だ
Bản tác phẩm có thể là kiệt tác tuyệt vời nhất trong số những bản kiệt tác về âm nhạc được viết cho đến ngày nay
建築の傑作
Kiệt tác kiến trúc
学問的研究の傑作
Kiệt tác về nghiên cứu học vấn .
Từ trái nghĩa của 傑作
Từ đồng nghĩa của 傑作
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao