偏狭 (adj-na, n)
へんきょう [THIÊN HIỆP]
◆ hẹp hòi
教科書に色濃く表れている偏狭な歴史観
Cách nhìn nhận lịch sử hẹp hòi được thể hiện sâu đậm trong cuốn sách này
偏狭な考えを持っている
Có suy nghĩ hẹp hòi.
◆ lòng dạ chật hẹp; sự hẹp hòi; sự ít độ lượng; sự nhỏ mọn; sự ích kỷ; sự nhỏ nhen; sự vụn vặt; sự đê tiện; sự bần tiện
典型的な偏狭振りを示す
biểu hiện sự hẹp hòi điển hình
◆ lòng dạ hẹp hòi; sự hẹp hòi; tính không khoan dung
彼の態度が偏狭なのは、小さな町で育ったからだ
thái độ hẹp hòi của anh ta là do sự dạy dỗ từ thị trấn nhỏ đó
彼の作品は黒人の体験に根差したものだが、だからと言って偏狭ではない。
tác phẩm của anh ta xuất phát từ trải nghiệm của người da đen nhưng nói thế không có nghĩa là không có sự khoan dung
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao