値上 (n)
ねあげ [TRỊ THƯỢNG]
◆ sự tăng giá
今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをするのは誰だろう
Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng lên. Không biết tiếp theo là ai sẽ lợi dụng việc này để tăng giá nhỉ?
株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある
Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao