値上げ
ねあげ [TRỊ THƯỢNG]
◆ giá tăng
◆ sự nâng giá
家賃を再度値上げされて堪忍袋の緒が切れた。私は住宅委員会に訴えたのだ
Khi họ tăng giá thuê nhà lần nữa như là biện pháp cuối cùng. Tôi đã khiếu nại với ban quản lý khu trung cư.
円安のため、弊社製品を値上げさせていただきます。どうぞご理解の程よろしくお願いします。
Rất mong các ngài hiểu cho rằng do đồng yên mất giá nên chúng tôi mới phải tăng giá sản phẩm của công ty mình. .
Từ trái nghĩa của 値上げ
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao