値上げする (vs)
ねあげ [TRỊ THƯỢNG]
◆ nâng giá
航空運賃が少々値上げされても利用者の数に影響はないだろう。
Dù cho giá vé máy bay có tăng chút ít thì có lẽ cũng không ảnh hưởng đến người sử dụng. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao