使い捨
◆ vật được làm ra để sử dụng một lần rồi vất luôn, đứa trẻ bơ vơ phải sống trên đường phố; trẻ đường phố, được làm ra để sử dụng một lần rồi vất luôn, bâng quơ; không nhắm vào ai
◆ có thể bỏ đi; có thể bán tống đi, có thể chuyển nhượng, có thể dùng được, có thể sử dụng, sẵn có, sẵn để dùng
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao