作業 (n, vs)
さぎょう [TÁC NGHIỆP]
◆ công việc
彼らは早朝から沈没した船の引き上げ作業に取りかかった。
Họ đã bắt tay vào công việc trục vớt con tàu đắm từ sáng sớm.
こんな単純作業もう飽き飽きした。
Tôi đã chán ngấy công việc đơn giản này. .
Từ đồng nghĩa của 作業
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao