何時でも (adv)
いつでも [HÀ THÌ]
◆ bất cứ khi nào; luôn luôn
マージャンすると何時でも兄が勝つ。
Anh tôi bao giờ cũng thắng mỗi khi chúng tôi chơi mạt chược.
彼は何時でも同じことを言う。
Anh ta luôn nói những điều giống nhau.
何時でも好きなときに遊びにいらっしゃい。
Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích.
その本を見たければ何時でも見せてあげるよ。
Nếu bạn muốn xem cuốn sách đó, thì bất cứ khi nào tớ cũng sẽ cho bạn mượn.
Từ đồng nghĩa của 何時でも
adverb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao