体裁 (n)
ていさい [THỂ TÀI]
◆ khổ (sách...)
履歴書に使う体裁
Khổ giấy để dùng làm sơ yếu lý lịch.
◆ phong cách; tác phong; phong thái; diện mạo
女性は体裁を飾るのが好きだ
con gái rất thích trang điểm cho diện mạo của mình
◆ sự đoan trang; sự hợp với khuôn khổ lễ nghi
体裁を整えていれば、可能性が広がる。
Trang phục chỉnh tề đi bất cứ đâu cũng được chào đón
どんなに体裁よくうそをついたつもりでも、いずれはばれる。
Dù lời nói dối có được che đậy kỹ đi chăng nữa thì rồi nó cũng có lúc bị lộ tẩy.
◆ tác phong; kiểu dáng; phong thái; thể diện
ひどく気分を害していたにもかかわらず、彼女は体裁を保とうした
Mặc dù cô ấy cảm thấy rất kinh khủng nhưng cô ấy vẫn phải giữ thể diện của mình.
若いときに行いの良くない者は、老いては体裁を保つことさえできない。
Người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng không giữ được phong thái của mình. .
Từ đồng nghĩa của 体裁
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao