体力
たいりょく [THỂ LỰC]
◆ sức lực
◆ thể lực
実際過去に、体力そして精神力を高める方法として、侍によって実践されました。
Thực tế trong quá khứ, nó đã được các Samurai thực hành như một phương pháp để nâng cao thể lực và tinh thần.
(人)が〜をやってのける体力があることに感嘆する
Mọi người luôn ca ngợi những ai có thể lực để làm ~.
◆ thể nghiệm .
Từ trái nghĩa của 体力
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao