低能 (adj-na, n)
ていのう [ĐÊ NĂNG]
◆ sự thiểu năng; sự khờ dại; sự kém thông minh
近ごろのテレビときたら、低能番組ばかりだ。
trong thời gian gần đây, trên ti vi toàn các chương trình nhạt nhẽo
◆ thiểu năng; bất tài
低能なやつとそいつの持ってる金はすぐに当選することになっている。
Thằng bất tài và tiền của nó cuối cùng đã trúng cử. .
Từ đồng nghĩa của 低能
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao