低成長 (n)
ていせいちょう [ĐÊ THÀNH TRƯỜNG]
◆ sự tăng trưởng thấp
低成長経済で労働者が不安になる
nền kinh tế tăng trưởng thấp làm người lao động bất an
金融政策の失敗は、次第に経済の低成長をもたらした。
sự thất bại của chính sách tiền tệ kéo theo sự tăng trưởng thấp của nền kinh tế .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao