伝統を守る (exp)
でんとうをまもる [TRUYỀN THỐNG THỦ]
◆ giữ truyền thống
古くからの伝統を守る
Giữ gìn truyền thống từ xa xưa
あの南部の人間は、自分の一族を伝統を守るとりでだと考えている
Người miền Nam cho rằng gia đình của mình là một thành lũy gìn giữ truyền thống. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao