伝染 (n, vs)
でんせん [TRUYỀN NHIỄM]
◆ sự truyền nhiễm ; sự lan truyền
接触伝染する病気を防ぐ最善の方法は人を避けることだ
một phương pháp tốt nhất để phòng tránh những căn bệnh truyền nhiễm thông qua tiếp xúc đó là tránh xa người bị bệnh.
1人のいじめっ子の暴力的な振る舞いが教室の中で伝染した。
Hành vi bạo lực của một đứa bé hay bắt nạt bạn bè đã lan truyền trong lớp học.
Từ đồng nghĩa của 伝染
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao