伝承 (n, vs, adj-no)
でんしょう [TRUYỀN THỪA]
◆ Sự truyền cho; sự lưu truyền
その伝承には、地域社会の長年の歴史が織り込まれていた。
Lịch sử lâu đời của vùng dân cư này đã được thêu dệt nên qua sự lưu truyền đó.
基本的に即興である芸術が数世紀にもわたって伝承されています。
Nghệ thuật mang tính căn bản và ngẫu tác sẽ được lưu truyền qua nhiều thế kỉ.
◆ sự truyền; sự truyền cho
◆ truyền thuyết; phong tục tập quán; truyền thống; văn hóa dân gian
人から人へと伝承される
được truyền miệng từ người này sang người khác
日本の伝承に傾倒する
Yêu mến truyền thống Nhật Bản
Từ đồng nghĩa của 伝承
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao