伝わる (v5r, vi)
つたわる [TRUYỀN]
◆ đi cùng; được truyền; lướt
輪状に伝わる
Đi cùng trong một vòng tròn
光速に近い速度で宇宙に伝わる
Lướt trong vũ trụ với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
◆ được chuyển giao
アフリカに伝わるある特有の治療薬
Một loại thuốc chữa trị đặc biệt được chuyển giao cho Châu Phi
◆ được truyền bá; được giới thiệu; lan truyền
彼らが離婚したといううわさが口から口へ伝わっていった.
Tin đồn anh ta ly hôn được truyền từ người này sang người khác
仏教は 6 世紀半ば日本に伝わった.
Phật giáo được truyền bá vào Nhật Bản khoảng giữa thế kỷ thứ 6
◆ được truyền; được chuyển đi; được truyền bá
口から口と伝われる
được truyền từ miệng người này sang miệng người khác .
Từ đồng nghĩa của 伝わる
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao