休憩時間 (n)
きゅうけいじかん [HƯU KHẾ THÌ GIAN]
◆ thời gian nghỉ ngơi; thời gian nghỉ; thời gian nghỉ giải lao; nghỉ giải lao
休憩時間は一斉に与えなければならない
phải quy định thời gian nghỉ giải lao đồng đều cho mọi nhân viên
使用者は労働時間が6時間を超える場合には、45分の休憩時間を労働時間の途中に与えなければならない
Trường hợp thời gian làm việc vượt quá sáu tiếng, thì người sử dụng lao động phải cho phép nghỉ giải lao bốn nhăm phút
ブレントは休憩時間にポップコーンを買いにいった
Brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao
ほとんどの学校には午前と午後の間に休憩時間がある
Hầu hết các trường học đều có thời gian nghỉ trưa giữa buổi sáng và buổi chiều .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao