以来 (n-adv, n-t)
いらい [DĨ LAI]
◆ kể từ đó; từ đó; sau đó
創立以来10年間、ABC社に勤務してまいりました
Tôi đã làm việc cho công ty ABC kể từ khi thành lập đến nay đã được 10 năm
_年前に最初の症例が報告されて以来
Kể từ khi trường hợp đầu tiên được báo cáo vào ~ năm trước
そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった
Kể từ khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già nữa
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao