代わり (n, adj-no)
かわり [ĐẠI]
◆ phần thức ăn đưa mời lần thứ hai
コーヒーのお代わり
một tách cà phê khác.
ご自由にスープをお代わりしてください
cứ tự nhiên lấy thêm súp nhé
飲み物のお代わりが欲しい
tôi muốn tiếp
◆ sự đền bù; vật đền bù; vật thay thế; hộ; thay; thay thế; đổi lại; đền
代わりとなるものを探す
tìm vật thay thế
〜の代わりとなる新たな輸出管理体制を構築する
Thiết lập cơ chế quản lý xuất khẩu mới thay thế cho
〜の代わりとなる新たな総裁を選出する
Bầu cử thống đốc mới thay thế cho~
コミュニケーション手段としてキーボードがペンに代わりつつある
Bàn phím dần được thay thế cho bút máy như là một phương tiện giao tiếp với nhau
ねぇ、あさって締め切りのレポート、私の代わりに書いてくれない?あれ落とすと大変なのよォ。そのかわり、今度晩ご飯作りに行ってあげる
Anh ơi, hạn cuối của bản báo cáo là ngày kia rồi, anh viết hộ em được không? Em mà không có để nộp là chết. Đổi lại, em sẽ nấu cơm tối cho anh
◆ sự được ủy nhiệm; sự được ủy quyền; đại diện
〜に代わりその名前において
đại diện cho ai
◆ thay phiên .
Từ đồng nghĩa của 代わり
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao