代りに (adv)
かわりに [ĐẠI]
◆ Thay vì
お客様がお持ちのXXの代わりに、YYを使用されることを強くお勧めします。
nếu có thể, rất mong ông sử dụng YY thay vì XX mà hiện nay ông đang có
かなわぬ夢を追って時間を無駄にして代りに、実現可能な計画を立てればいいじゃないですか
Thay vì đuổi theo những giấc mơ hão huyền, tại sao bạn không đặt một kế hoạch mà mình có thể thực hiện được
ルーシーの代わりに、ジェーンが今夜あなたのお世話をします
Jane sẽ chăm sóc cho bạn vào tối nay thay cho Lucy
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao