他者 (n)
たしゃ [THA GIẢ]
◆ người khác; những người khác
誰もが他者に親切にするべきで、とりわけ親に対してはなおさらだ
Ai cũng nên đối xử tử tế với người khác, và càng nên tử tế hơn với cha mẹ mình.
いかなる場合も、許可なく情報を他者に開示することはございません
Trong bất cứ trường hợp nào cũng không được đưa những thông tin không được phép cho bất kỳ ai.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao