人気 (n, adj-no, adj-na)
にんき [NHÂN KHÍ]
◆ sự được đông đảo người yêu thích; sự được hâm mộ
この小説は人気があります
cuốn tiểu thuyết này rất được hâm mộ
◆ được đông đảo người yêu thích; được hâm mộ
この種の音楽は近年若者の間で大変な人気を得た.
Âm nhạc kiểu như thế này chiếm được sự yêu thích lớn trong giới trẻ hiện nay.
携帯電話でインターネットが利用できるサービスの人気
Dịch vụ sử dùng điện thoại di động kết nối internet đang được đông đảo mọi người ưa thích. .
Từ đồng nghĩa của 人気
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao