人気を呼ぶ
にんきをよぶ [NHÂN KHÍ HÔ]
◆ Trở nên phổ biến, trở nên thịnh hành.
◎これがこの頃人気を呼んでいる靴です。◉創刊号は10万部も売れて人気を呼んだ。◎そのパンダは人気を呼んだ。
Đây là đôi giày gần đây đang được mọi người yêu thích, đang thịnh hành./ Số tập sang này bán được 10 vạn bộ, được mọi người rất yêu thích, đang rất thịnh hành./ Con Panda này được mọi người rất yêu thích, đang chiếm được lòng mọi người.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao