人殺し (n)
ひとごろし [NHÂN SÁT]
◆ vụ án mạng
うそつきと人殺しは同じ村の出。
Kẻ nói dối và tên sát nhân đều là một phường.
なぜ彼は殺人[人殺し]にかかわった[手を貸した]のだろうか?
Vì sao anh ta lại mắc vào vụ án mạng cơ chứ? .
Từ đồng nghĩa của 人殺し
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao