人手不足 (n)
ひとでぶそく [NHÂN THỦ BẤT TÚC]
◆ sự thiếu nhân lực
人手不足のためお客様のご質問にお答えするのに4日以上かかる場合がございます.
Vì thiếu nhân lực nên có trường hợp mất hơn 4 ngày mới trả lời được câu hỏi của khách hàng
あなたの次の職場は人手不足なので、最初から全力で仕事しなければならないだろう
Vì nơi bạn sắp làm đang thiếu nhân lực nên ngay từ đầu bạn phải làm việc bằng hết sức mình. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao