人手を増やす (exp, v5s)
ひとでをふやす [NHÂN THỦ TĂNG]
◆ tăng nhân lực
残業手当を払うよりも、人手を増やす方が得策だと経営者は判断した
Chủ thuê cho rằng đắc sách là thuê thêm nhân công hơn là trả tiền làm thêm. .
人手を増やすのに前向きな中小企業の経営者はわずかだった
Một vài công ty vừa và nhỏ sẵn sàng tăng nhân lực. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao