人情 (n)
にんじょう [NHÂN TÌNH]
◆ nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người
どこでも人情がそうだ
nhân tình thế thái thì ở đâu cũng vậy
◆ phong tục tập quán
人情風俗
Phong tục và tập quán
面白いと思わないか?電話が鳴ると、誰だか分からないのに出てしまうのが人情だよね
Như thế không buồn cười sao? Khi có chuông điện thoại kêu, dù không biết là ai bạn cũng phải trả lời. Đó là tập quán rồi. .
Từ đồng nghĩa của 人情
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao