人々 (n, adj-no)
にんにん [NHÂN]
◆ Mỗi người; mọi người
瓦礫に埋もれている人々からの携帯電話を受ける
Nhân được điện thoại di động từ những người bị vùi trong đống gạnh vụn.
映画館の経営者の元に、その映画を見た人々からの苦情が殺到した。
Người quản lý rạp chiếu phim đã nhận được rất nhiều lời phàn nàn từ phía những người đã xem bộ phim đó.
Từ đồng nghĩa của 人々
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao