二足 (n, adj-no)
にそく [NHỊ TÚC]
◆ Hai đôi
二足歩行は四足歩行から進化して出てきた
Việc đi bằng hai chân là sự tiến hóa của việc đi bằng bốn chân.
Ghi chú
số đếm người
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao