二度目 (n)
にどめ [NHỊ ĐỘ MỤC]
◆ Lần thứ 2
最初の妻は結婚生活のため、二度目の妻は一緒にいたいから、三人目ともなると異端の行為。
Người vợ đầu tiên kết hôn vì lý do đời sống hôn nhân, người vợ lần thứ hai do muốn làm bầu bạn, lần thứ ba trở thành vợ chồng do vấn đề dị đoan
最初の過ちはそれを犯した者のせいだが、二度目の過ちはそれを許す者のせいである。
Lỗi đầu tiên là do người phạm lỗi đó nhưng lỗi thứ hai lại do người cho phép làm điều đó .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao