中産階級 (n, adj-no)
ちゅうさんかいきゅう [TRUNG SẢN GIAI CẤP]
◆ giai cấp trung lưu
これらの居住区は、郊外にある多くの中産階級の居住区と同じくらいの人口密度だ。
Mật độ các khu dân cư gần như tương đương khi tầng lớp trung lưu hầu hết định cư ở vùng ngoại ô
日本の社会では依然として中産階級が圧倒的多数を占める
Xã hội Nhật từ xưa tới này đầy rẫy tầng lớp trung lưu. .
Từ đồng nghĩa của 中産階級
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao