中核 (n)
ちゅうかく [TRUNG HẠCH]
◆ bộ phận nhân; lõi; trung tâm
当社の企業哲学の中核は、地域社会のお役に立つということです。
Cốt lõi trong triết lý kinh doanh của công ty này là giúp ích cho cộng đồng xã hội. .
Từ đồng nghĩa của 中核
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao