中学 (n)
ちゅうがく [TRUNG HỌC]
◆ trung học
僕は主に幾つかの小学校と中学校で、英語を教える仕事をしているんだけど、すごくいいと思ってる。君が教えてるのは、主に小さな子供たちなの、それとも中学校の子供たちを教えてるの?
Tôi đã dành phần lớn thời gian dạy tiếng Anh ở trường tiểu học và trung học. Quãng thời gian ấy thật tuyệt vời. Bạn muốn làm việc với các em học sinh ở lứa tuổi tiểu học hay các em ở lứa tuổi trung học?
中学ではスペイン語を勉強したのねきっと簡単だろうと思ったから。
Thời trung học, tôi đã chọn học tiếng Tây Ban Nha vì tôi nghĩ nó khá dễ. .
Từ đồng nghĩa của 中学
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao