中学校 (n)
ちゅうがっこう [TRUNG HỌC GIÁO]
◆ trường trung học
中学校には地理の授業があって山や川のある場所を勉強しなければならない。
Các em học sinh trung học phải học môn địa lí để biết vị trí của những ngọn núi và cả những dòng sông.
あなたたちは、小学校と中学校で働いているんでしょ。
Và tôi đang dạy học tại trường tiểu học và cả trung học .
Từ đồng nghĩa của 中学校
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao