中央 (n, adj-no)
ちゅうおう [TRUNG ƯƠNG]
◆ trung ương
小麦粉の中央にくぼみを作りゆっくりとぬるま湯を入れる
đào một cái giếng ở phần trung tâm của ruộng lúa mì để nguồn nước tưới tiêu
中央と地方の権限分割問題を検討する
thảo luận về sự phân chia quyền hạn giữa chính quyền trung ương và địa phương .
Từ trái nghĩa của 中央
Từ đồng nghĩa của 中央
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao