中央部 (n)
ちゅうおうぶ [TRUNG ƯƠNG BỘ]
◆ khu vực trung tâm
長い間その国の中央部を飲み込んできた大洪水
trận lụt đã quét sạch thành phố trong thời gian dài
都市の中央部がいわば消滅し、人々がどんどん遠くの郊外へ引っ越していく。
Trung tâm thành phố đã bị tiêu diệt và người người chuyển về các vùng ngoại ô xa hơn. .
Từ đồng nghĩa của 中央部
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao