下山する (vs)
げざん [HẠ SAN]
◆ xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn
世界最高峰を襲った悪天候のために8000メートルの頂上から下山する途中で6人とも遭難した
Vì thời tiết xấu đã tấn công vào đỉnh cao nhất của thế giới nên cả sáu người đã gặp tai nạn khi đang xuống núi từ độ cao 8000 mét
行進して下山する
Diễu hành xuống núi
私たちが下山する間に、霧が徐々に晴れていった
Khi chúng tôi xuống núi thì xương mù đang dần tan .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao