一生懸命 (adj-na, n-adv, n)
いっしょうけんめい [NHẤT SANH HUYỀN MỆNH]
◆ chăm chỉ; cần mẫn; cần cù
〜に一生懸命になる
chăm chỉ làm cái gì
子どものころは、勉強よりスポーツを熱心に(一生懸命に)やった
khi còn bé tôi chăm chỉ chơi thể thao hơn là học
仕事を一生懸命する
chăm chỉ làm việc
彼女は一生懸命にピアノの練習をしている。
Cô ấy tập piano rất chăm chỉ.
◆ hết sức
大学に行きたいんなら一生懸命に勉強しなきゃあだめだ。
Nếu cậu muốn vào đại học thì phải cố gắng học hết sức.
一生懸命頑張ります。
Tôi sẽ cố hết sức.
一生懸命走ったが4着に終わった。
Tôi đã chạy hết sức nhưng chỉ về thứ 4.
◆ siêng
◆ sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức
一生懸命すれば必ず報われますよ。
chăm chỉ làm việc sẽ có thù lao
この手品を身に付けるにはもっと練習を一生懸命する必要がある。
Để nắm rõ môn ảo thuật này cần chăm chỉ luyện tập hơn nữa. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao