一杯 (adj-na, adv, n, adj-no)
いっぱい [NHẤT BÔI]
◆ đầy
母は姉の結婚式のことで頭がいっぱいで僕のことなんかほとんどかまってくれない。
Mẹ tôi có đầy việc trong đầu để chuẩn bị cho lễ cưới của chị tôi nên chẳng quan tâm gì đến tôi cả.
ホールは人でいっぱいだ。
Căn phòng đầy những người
今日の午後はやることがいっぱいある。
Chiều hôm nay có đầy việc phải làm.
バケトに水を一杯入れる。
Đổ đầy nước vào xô.
◆ đầy; no; no nê
彼は今、やるべきことが一杯あり過ぎる
Anh ta còn nhiều thức ăn trên đĩa.
腹が一杯になると、心は若い娘たちのことで一杯。
Ăn no ấm cật (Khi no bụng rồi thì chỉ nghĩ đến những người con gái thôi)
◆ một cốc
そのうち一杯やろう。
Khi nào đó hãy cùng đi uống (một cốc) nhé.
帰りにバーで一杯どうですか。
Khi về qua quán uống một ly nhé. .
Từ đồng nghĩa của 一杯
adjective
adverb
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao